Cập nhập chi tiết giá cà phê nội địa hôm nay 07/11/2024. Các loại cà phê nổi tiếng ở Việt Nam gồm những loại nào, hãy cùng tìm hiểu thông qua bài viết dưới đây
Thị trường cà phê Việt Nam hiện nay
Việt Nam, với khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và đất đỏ bazan màu mỡ, là một trong những quốc gia sản xuất cà phê lớn nhất thế giới. Cà phê đã trở thành một phần không thể thiếu trong văn hóa ẩm thực và kinh tế của người Việt.
Thị trường cà phê trong nước luôn sôi động với sự đa dạng các loại cà phê, từ những hạt cà phê Robusta truyền thống đến những giống cà phê Arabica cao cấp. Sự phát triển của ngành cà phê không chỉ mang lại nguồn thu nhập ổn định cho nông dân mà còn góp phần thúc đẩy kinh tế địa phương và xuất khẩu.
Các loại cà phê nổi tiếng ở Việt Nam
Việt Nam nổi tiếng với các loại cà phê điển hình như là Robusta, cà phê culi và Arabica. Mỗi loại đều có những đặc trưng riêng về hương vị và chất lượng:
Cà phê Robusta
Đây là loại cà phê chiếm ưu thế về sản lượng ở Việt Nam. Hạt cà phê Robusta nhỏ, tròn, có hàm lượng cafein cao hơn Arabica. Cà phê Robusta mang đến hương vị đậm đà, hơi đắng và có vị chua nhẹ. Loại cà phê này thường được sử dụng để pha chế các loại cà phê sữa, cà phê đen đậm đà.
Cà phê Arabica
Cà phê Arabica có hạt to hơn, hình bầu dục và có hương vị thơm ngon, tinh tế hơn Robusta. Cà phê Arabica có vị chua nhẹ, ngọt thanh và hương thơm hoa quả, trái cây. Loại cà phê này thường được dùng để pha phin hoặc pha máy espresso.
Cà phê Culi
Đây là một loại cà phê đặc sản của Việt Nam, được trồng ở vùng núi cao. Cà phê Culi có hương vị độc đáo, pha trộn giữa vị chua thanh của Arabica và vị đắng đậm của Robusta. Cà phê Culi thường được sử dụng để pha phin hoặc pha máy espresso.
Giá cà phê trong và ngoài nước mới nhất
Bảng giá cà phê hôm nay 01/10/2024
Địa phương | Giá trung bình | Chênh lệch |
---|---|---|
Đắk Lắk | 122.000 | -100 |
Lâm Đồng | 121.000 | -100 |
Gia Lai | 121.000 | - |
Đắk Nông | 121.100 | -100 |
Biểu đồ giá cà phê vừa qua
Cà phê Robusta London | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Kỳ hạn | Giá | Thay đổi | Giá mở cửa | Cao nhất | Thấp nhất | Phiên trước | HĐ mở | ||
09/24 | 4.261 | -5 (-0.12%) | 4.265 | 4.308 (+42.00) | 4.215 (-51.00) | 4.266 | 45.711 | ||
11/24 | 4.116 | -2 (-0.05%) | 4.125 | 4.161 (+43.00) | 4.073 (-45.00) | 4.118 | 24.981 | ||
01/25 | 3.970 | +1 (+0.03%) | 3.984 | 4.010 (+41.00) | 3.928 (-41.00) | 3.969 | 10.130 | ||
03/25 | 3.839 | -4 (-0.10%) | 3.852 | 3.874 (+31.00) | 3.799 (-44.00) | 3.843 | 3.489 | ||
05/25 | 3.739 | -5 (-0.13%) | 3.737 | 3.770 (+26.00) | 3.700 (-44.00) | 3.744 | 1.056 | ||
07/25 | 3.649 | -5 (-0.14%) | 3.681 | 3.681 (+27.00) | 3.649 (-5.00) | 3.654 | 300 | ||
09/25 | 3.576 | -5 (-0.14%) | 3.609 | 3.609 (+28.00) | 3.576 (-5.00) | 3.581 | 57 | ||
09/25 | 3.576 | -5 (-0.14%) | 3.609 | 3.609 (+28.00) | 3.576 (-5.00) | 3.581 | 57 | ||
Cập nhật bởi giacaphe.xyz lúc 08:20:08 01-10-2024 |
Giá cà phê luôn biến động tùy thuộc vào nhiều yếu tố như: mùa vụ, chất lượng hạt cà phê, tình hình cung cầu trên thị trường, và các yếu tố kinh tế vĩ mô.
Kết luận
Thị trường cà phê Việt Nam đang ngày càng phát triển và đa dạng. Với chất lượng cà phê ngày càng được nâng cao, cùng với sự sáng tạo của các barista, cà phê Việt Nam đang chinh phục khẩu vị của người tiêu dùng trong và ngoài nước. Việc tìm hiểu về giá cà phê nội địa và xu hướng của thị trường sẽ giúp bạn lựa chọn được những sản phẩm cà phê phù hợp với sở thích của mình.
Xem thêm: